Điều Kiện Học Bổng Shine With Me 2024 – 2025
Năm học 2024-2025, Trường Tiểu học và THCS chính thức triển khai CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG SHINE WITH ME nhằm chiêu mộ học sinh ưu tú, truyền cảm hứng và niềm đam mê học tập suốt đời.
I. ĐỐI TƯỢNG XÉT DUYỆT HỌC BỔNG
Học sinh cấp Tiểu học và THCS của Hệ thống giáo dục Sunshine Maple Bear và học sinh các trường trên địa bàn Hà Nội.
Đăng ký bằng form : TẠI ĐÂY
II. CƠ CẤU HỌC BỔNG
Căn cứ vào điều kiện thực tế; số lượng học sinh và các thành tích cá nhân học sinh đạt được, Hệ thống sẽ xét duyệt và trao tặng học bổng cho học sinh ở các khối lớp, bao gồm:
Tên Học Bổng | Maple Star | Sunshine Star | ||
Đối tượng | HS nhập học Lớp 1 và Lớp 6 | HS nhập học từ Lớp 1 đến Lớp 6 | HS nhập học từ Lớp 1 đến Lớp 9 | HS nhập học từ Lớp 1 đến Lớp 9 |
Hệ/Chương trình học | Maple | Maple | Maple, Sunshine 2 | Maple, Sunshine 1 |
Mức Học bổng | 75% | 50% | 30% | 20% |
Số lượng tối đa và đạt tiêu chí theo quy định |
2 |
6 |
6 |
6 |
Điều kiện áp dụng | Áp dụng theo năm có điều kiện duy trì theo kỳ, được cộng dồn, sau ưu đãi | |||
Quy trình xét duyệt | Vòng 1: Nhận hồ sơ
Vòng 2: Xét duyệt hồ sơ Vòng 3: HĐ phỏng vấn |
Vòng 1: Nhận hồ sơ
Vòng 2: Xét duyệt hồ sơ |
||
Thời gian | Vòng 1: Tiếp nhận hồ sơ Online và trực tiếp tại VP TS nhà trường đến hết ngày 17/01/2024
Vòng 2: Xét duyệt hồ sơ; Học sinh sẽ tham gia phỏng vấn hoặc nộp bài luận bằng Tiếng Anh (trong trường hợp Hội đồng xét duyệt Học bổng yêu cầu) đến hết ngày 24/01/2024 theo lịch Thông báo của Hội đồng. Vòng 3: Hội đồng phỏng vấn, xét duyệt Công bố Kết quả chậm nhất vào ngày 02/02/2024 |
III. Cơ cấu xét duyệt Học bổng (căn cứ vào KQGD và thành tích học tập trong năm học 2023/2024):
1. Tiêu chí vòng 1:
Khối/cấp | Tiêu chí xét duyệt |
Khối 1 | Điểm đầu vào đạt trung bình từ 8 điểm/bài đánh giá, bao gồm:
– Bài đánh giá năng lực chung – Bài đánh giá năng lực tiếng Anh |
Khối 2-Khối 5 | – KQGD được xếp loại HTXS
– Điểm ba môn Toán – Tiếng Việt – Tiếng Anh ở tất cả các bài kiểm tra định kỳ phải đạt từ 9 điểm/môn trở lên: + Hệ SS: Toán – Tiếng Việt đạt 9 điểm/môn + Hệ Maple: Toán – Tiếng Anh đạt 9 điểm/môn – Điểm đánh giá đầu vào đạt trung bình từ 8 điểm/ bài đánh giá |
Khối 6 | – KQGD được xếp loại HTXS
HOẶC: – Điểm ba môn Toán – Tiếng Việt – Tiếng Anh ở tất cả các bài kiểm tra định kỳ phải đạt từ 9 điểm/môn trở lên: + Hệ SS: Toán – Tiếng Việt đạt 9 điểm/môn + Hệ Maple: Toán – Tiếng Anh đạt 9 điểm/môn HOẶC: Điểm kiểm tra đầu vào: – Hệ SS: điểm ELD >= 105 & điểm DA >= 95 – Hệ Maple: điểm ELD>=115 & điểm DA >=105 & điểm Toán Tiếng Anh (General Maths và Mental Arithmetics) >=130 -T&TV: đạt 9đ/môn trở lên |
Khối 7-9 | HS đạt danh hiệu HSG hoặc HSXS: có kết quả rèn luyện cả năm được đánh giá mức Tốt, KQ học tập cả năm học được đánh giá mức Tốt và có ít nhất 06 (sáu) môn được đánh giá bằng nhận xét kết hợp với điểm số có điểm TB môn cả năm đạt từ 8.0 trở lên.
HOẶC: – Điểm ba môn Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh ở tất cả các bài kiểm tra định kỳ phải đạt từ 9 điểm/môn trở lên: + Hệ SS: Toán – Ngữ Văn đạt 9 điểm/môn + Hệ Maple: Toán – Tiếng Anh đạt 9 điểm/môn HOẶC: Điểm kiểm tra đầu vào: – Hệ SS: điểm ELD >= 105 & điểm DA >= 95 – Hệ Maple: điểm ELD>=115 & điểm DA >=105 & điểm Toán Tiếng Anh (General Maths và Mental Arithmetics) >=130 – Toán và Ngữ văn: đạt 9đ/môn trở lên |
2. Tiêu chí xét phân loại học bổng:
HB | Tiểu học và Khối 6 | THCS khối 7,8,9 |
75% | Đạt giải Nhất, Nhì cấp quận hoặc giải Khuyến khích cấp thành phố trở lên trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Nhất/ Nhì cấp Quốc gia trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Văn hóa, Nghệ thuật, Thể thao. Đạt từ giải Ba vòng quốc tế trở lên trong các cuộc thi: IMSO, APMOPS Đạt giải Vàng vòng quốc tế trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AIMO, IJMO,SEAMO X,… |
Đạt giải Nhất, Nhì cấp quận hoặc giải Khuyến khích cấp thành phố trở lên trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Nhất cấp Quận hoặc giải Ba thành phố trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. Đạt từ giải Ba vòng quốc tế trở lên trong các cuộc thi: xIMC, IMSO, APMOPS Đạt giải Vàng vòng quốc tế trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AMC8, AIMO, IJMO, SEAMO X, HKISO, HIPPO, HKIMO, HOMC … |
50% | Đạt giải Ba cấp quận trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Ba cấp Quốc gia; Nhất/Nhì/Ba cấp thành phố trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Văn hóa, Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Khuyến khích vòng quốc tế trong các cuộc thi: IMSO, APMOPS Đạt giải Bạc vòng quốc tế trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AIMO,IJMO, SEAMO X,… |
Đạt giải Ba cấp quận trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Nhì cấp Quận hoặc giải Khuyến khích thành phố trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Khuyến khích vòng quốc tế trong các cuộc thi: xIMC, IMSO, APMOPS Đạt giải Bạc vòng quốc tế trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AMC8, AIMO,IJMO, SEAMO X, HKISO, HIPPO, HKIMO, HOMC … |
30% | Đạt giải Nhất cấp trường hoặc khuyến khích cấp quận trở lên trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Nhất/Nhì/Ba cấp quận trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Văn hóa, Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Đồng vòng quốc tế trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AIMO, IJMO, SEAMO X,… Đạt giải Nhất vòng quốc gia trong các kỳ thi: TIMO, HKIMO, Bebras, ITMC, ASMO, HKISO, VANDA, WMI, AMC Úc, AMO, SASMO,… Đạt giải Nhất vòng quốc gia trong các kỳ thi IOE, EO Chứng chỉ TOEFL Primary Step 2 đạt 230 điểm Chứng chỉ Cambridge English KET đạt điểm A (>=140 điểm) |
Đạt giải Nhất cấp trường hoặc khuyến khích cấp quận trở lên trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Ba cấp quận trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Đồng vòng quốc tế trong các cuộc thi: IKMC,IMAS, SIMOC, AMC8, AIMO, IJMO, HKISO, HIPPO, HKIMO, HOMC … Đạt giải Nhất vòng quốc gia trong các kỳ thi: TIMO, HKIMO, Bebras, ITMC, ASMO, HKISO, VANDA, WMI, AMC Úc, AMO, SASMO, … Đạt giải Nhất vòng quốc gia trong các kỳ thi IOE, EO Chứng chỉ TOEFL Junior: – Với HS lớp 7, đạt điểm từ 810 trở lên – Với HS lớp 8, đạt điểm từ 875 trở lên – Với HS lớp 9, đạt điểm 900. Chứng chỉ Cambridge English: – Với HS lớp 7, đạt từ 160 điểm trở lên – Với HS lớp 8, đạt từ 170 điểm trở lên – Với HS lớp 9, đạt từ 180 điểm trở lên |
20% | Đạt giải Nhì cấp trường trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Khuyến khích cấp quận trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Văn hóa, Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Nhất hoặc Nhì vòng quốc gia trong các cuộc thi: IKMC, SASMO, AIMO, IJMO,… Đạt giải Nhì, Ba vòng quốc gia trong các kỳ thi: TIMO, HKIMO, Bebras, ITMC, ASMO, HKISO, VANDA, WMI, AMC Úc, AMO, SASMO, … Đạt giải Nhì, Ba vòng quốc gia trong các kỳ thi IOE, EO Chứng chỉ TOEFL Primary đạt 228-229 điểm Chứng chỉ Cambridge English Flyers đạt 15 khiên Chứng chỉ Cambridge English KET đạt điểm B (>=135 điểm) |
Đạt giải Nhì cấp trường trong kỳ thi các môn văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT.
Đạt giải Khuyến khích cấp quận trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Nhất hoặc Nhì vòng quốc gia trong các cuộc thi: IKMC, VMTC, SASMO, AMC8, AIMO, IJMO, HKISO, HIPPO, HKIMO … Đạt giải Nhì, Ba vòng quốc gia trong các kỳ thi: TIMO, HKIMO, Bebras, ITMC, ASMO, HKISO, VANDA, WMI, AMC Úc, AMO, SASMO, … Đạt giải Nhì, Ba vòng quốc gia trong các kỳ thi IOE, EO Chứng chỉ TOEFL Junior đạt hạng Bạc và Đồng Chứng chỉ KET Cambridge Chứng chỉ TOEFL Junior: – Với HS lớp 7, đạt điểm từ 810 trở lên – Với HS lớp 8, đạt điểm từ 845 trở lên – Với HS lớp 9, đạt điểm từ 870 trở lên. Chứng chỉ Cambridge English: – Với HS lớp 7, đạt từ 150 điểm trở lên – Với HS lớp 8, đạt từ 160 điểm trở lên – Với HS lớp 9, đạt từ 170 điểm trở lên |
3. Tiêu chí Vòng 3: do Hội đồng chuyên môn xét duyệt Học bổng chấm
4. Danh sách các cuộc thi:
Các cuộc thi quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận và phối hợp tổ chức
A__CÁC KỲ THI TOÁN QUỐC TẾ | ||
I/ Các cuộc thi toán quốc tế miễn phí nhóm A | ||
Đặc điểm cơ bản cuộc thi Toán quốc tế miễn phí là Ban tổ chức chỉ tổ chức 1-2 cấp độ thi. Do tính phi lợi nhuận nên các cuộc thi loại này sẽ hội tụ được những học sinh có năng khiếu nhất về Toán học. | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Olympic Toán học trẻ quốc tế (chữ cái đầu quốc gia đăng cai X+ IMC) | IMC (International Mathematics Contest) |
Tiểu học, THCS |
Olympic Toán và Khoa học trẻ quốc tế | IMSO (International Mathematics and Science Olympiad for Primary School) |
HS dưới 13 tuổi |
Olympic Toán châu Á – Thái Bình Dương | APMOPS (Asia-Pacific Mathematical Olympiad for Primary Schools) |
HS lứa tuổi 11 -12 |
Kỳ thi Đánh giá năng lực Toán học | IMAS (International mathematics assessments for schools) |
HS từ lớp 3- lớp 8 |
Kỳ thi Toán học Hà nội mở rộng | HOMC (Hanoi Open Mathemtics Competition) |
HS lớp 8 và lớp 10 |
Kỳ thi Olympic Toán học thế giới | WIMO (World International Mathematical Olympiad) |
HS HCV Timo, HKIMO, BBB |
II/ Các cuộc thi đóng phí tượng trưng nhóm B | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Kỳ thi Toán quốc tế giữa các thành phố | ITOT | HS Trung học |
Kỳ thi Toán quốc tế Kangaroo | IKMC (International Kangaroo Math Contest) |
HS từ lớp 1- lớp 12 |
Kỳ thi Toán học Hoa Kỳ | AMC (American Mathematics Competitions) |
HS từ lớp 4- lớp 12 (AMC 8, AMC 10, AMC 12) |
Kỳ thi Toán học ÚC | AMC (Australian Mathematics Competition) |
HS từ lớp 3 – lớp 12 |
Kỳ thi Toán Singapore và Châu Á | SASMO (Singapore and Asian Schools Math Olympiad) |
HS từ lớp 2 đến lớp 10 |
Đấu trường Toán học châu Á | AIMO (Asia International Mathematical Olympiad) |
HS từ lớp 2 đến lớp 12 |
III/ Các cuộc thi toán học quốc tế đóng phí nhóm C | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Kỳ thi Toán học quốc tế | PHIMO (Philippine International Mathematical Olympiad) |
mầm non – lớp 11 |
Kỳ thi Tìm kiếm tài năng toán học Quốc tế | ITMC (International Talent Mathematics Contest) |
HS từ lớp 2 – lớp 11 |
Kỳ thi Olympic Quốc tế Khoa học, Toán và Tiếng Anh | ASMO (Asian Science and Mathematics Olympiad) |
HS từ lớp 1 – lớp 12 |
Kỳ thi Thử thách nhà toán học tương lai | CFM (Challenge for Future Mathematicians) |
HS từ lớp 3- lớp 8 |
Kỳ thi Olympic Toán học Đông Nam Á | SEAMO (Southeast Asian Mathematical Olympiad) |
HS từ mầm non – lớp 12 |
Kỳ thi Olympic Toán học Quốc tế Thái Lan | TIMO (Thailand International Mathematical Olympiad) |
HS từ mầm non – lớp 12 |
Kỳ thi Olympic Toán học Quốc tế HongKong | HKIMO (HongKong International Mathematical Olympiad) |
HS từ mầm non – lớp 12 |
HKISO (HongKong International Science Olympiad) |
||
Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế BBB | Big Bay Bei | HS từ mầm non – lớp 12 |
Kỳ thi Kỳ thi Thách thức tư duy thuật toán | Bebras (Bebras Computational Thinking Challenge) |
HS từ lớp 1 – lớp 12 |
B_CÁC KỲ THI TIẾNG ANH | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Kỳ thi học sinh giỏi Tiếng Anh (Cấp Quốc gia, TP, Quận, Cụm, Trường…) | HSG TA | |
Cuộc thi TA trên Internet | IOE | HS từ lớp 3 – lớp 12 |
Cuộc thi English Olympic | EO | |
Cuộc thi Tiếng Anh TOEFL Challenge | TOEFL Primary, Junior | Primary Challenge (Lớp 2-Lớp 5) Junior Challenge (Lớp 6-Lớp 9) |
World Scholar’s Cup | WSC | |
Chứng chỉ Cambridge | YLE, PET, KET | |
Violympic |