

Điều Kiện Học Bổng Shine With Me 2025 – 2026
Năm học 2025-2026, Trường Tiểu học và THCS chính thức triển khai CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG SHINE WITH ME nhằm chiêu mộ học sinh ưu tú, truyền cảm hứng và niềm đam mê học tập suốt đời.
I. ĐỐI TƯỢNG XÉT DUYỆT HỌC BỔNG
Học sinh cấp Tiểu học và THCS của Hệ thống giáo dục Sunshine Maple Bear và học sinh các trường trên địa bàn Hà Nội.
Đăng ký bằng form : TẠI ĐÂY
II. CƠ CẤU HỌC BỔNG
Căn cứ vào điều kiện thực tế; số lượng học sinh và các thành tích cá nhân học sinh đạt được, Hệ thống sẽ xét duyệt và trao tặng học bổng cho học sinh ở các khối lớp, bao gồm:
Tên Học Bổng | Maple Star | Sunshine Star | ||
Đối tượng | HS chuyển cấp, nhập học từ Lớp 1 đến Lớp 6 | HS chuyển cấp, nhập học từ Lớp 1 đến Lớp 9 | HS chuyển cấp, nhập học từ | |
Khối 6 | Lớp 1 đến Lớp 9 | |||
Hệ học | Maple | Maple | Maple, SS2 | Maple, SS2,SS1 |
Mức Học bổng | 75% | 50% | 30% | 20% |
Số lượng tối đa và đạt tiêu chí theo quy định | 2 | 6 | 6 | 6 |
Điều kiện áp dụng | Học sinh đầu cấp: Áp dụng cả cấp; có điều kiện duy trì theo học kỳ của từng năm học, được cộng dồn, sau ưu đãi. | |||
Học sinh chuyển ngang: áp dụng theo năm; có điều kiện duy trì theo kỳ, được cộng dồn, sau ưu đãi. | ||||
Quy trình xét duyệt | Vòng 1: Nhận và xét duyệt hồ sơ | |||
Vòng 2: Tổ chức Hội đồng xét duyệt | ||||
Vòng 3: Trả kết quả | ||||
Thời gian | Vòng 1: Tiếp nhận hồ sơ Online hoặc trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh nhà trường đến hết ngày 15/03/2025 | |||
Vòng 2: Tổ chức xét duyệt trong vòng 1 tuần đối với các hồ sơ ĐẠT | ||||
Vòng 3: Trả kết quả trong tuần tiếp theo |
III. Cơ cấu xét duyệt Học bổng (căn cứ vào KQGD và thành tích học tập trong năm học 2023/2024):
1. Tiêu chí vòng 1:
Khối/cấp |
Tiêu chí |
Khối 1 |
Tổng điểm đầu vào đạt trung bình 9 điểm/môn, bao gồm: – Bài đánh giá năng lực chung môn Tiếng Việt – Bài đánh giá năng lực môn Tiếng Anh |
Khối 2-5 |
– KQGD được xếp loại HTXS – Điểm 3 môn Toán – Tiếng Việt – Tiếng Anh ở tất cả các bài kiểm tra định kỳ phải đạt từ 8 điểm/môn trở lên: + Hệ SS: Toán – Tiếng Việt đạt 9 điểm/môn + Hệ Maple: Toán – Tiếng Anh đạt 9 điểm/môn – Điểm đánh giá đầu vào đạt trung bình từ 9 điểm/bài đánh giá |
Khối 6 |
– KQGD được xếp loại HTXS. HOẶC: – Điểm ba môn Toán – Ngữ Văn– Tiếng Anh ở tất cả các bài kiểm tra định kỳ phải đạt từ 8 điểm/môn trở lên: + Hệ SS: Toán – Ngữ Văn đạt 9 điểm/môn + Hệ Maple: Toán – Tiếng Anh đạt 9 điểm/môn HOẶC: Điểm kiểm tra đầu vào: – Hệ SS: điểm ELD>=105 & điểm DA>=95 – Hệ Maple: điểm ELD>=115 & điểm DA>=105 & điểm Toán Tiếng Anh (General Maths và Mental Arithmetics)>=130 -Toán & Ngữ Văn: đạt 9đ/môn trở lên |
Khối 7-9 |
-HS đạt danh hiệu HSG hoặc HSXS: có kết quả rèn luyện cả năm được đánh giá mức Tốt, KQ học tập cả năm học được đánh giá mức Tốt và có ít nhất 06 (sáu) môn được đánh giá bằng nhận xét kết hợp với điểm số có điểm TB môn cả năm đạt từ 8.0 trở lên. HOẶC: – Điểm ba môn Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh ở tất cả các bài kiểm tra định kỳ phải đạt từ 8 điểm/môn trở lên: + Hệ SS: Toán – Ngữ Văn đạt 9 điểm/môn + Hệ Maple: Toán – Tiếng Anh đạt 9 điểm/môn HOẶC: Điểm kiểm tra đầu vào: – Hệ SS: điểm ELD>=105 & điểm DA>=95 – Hệ Maple: điểm ELD>=115 & điểm DA>=105 & điểm Toán Tiếng Anh (General Maths và Mental Arithmetics)>=130 -Toán & Ngữ Văn: đạt 9đ/môn trở lên |
2. Tiêu chí xét phân loại học bổng:
2.1 Học bổng mức 75% và 50%:
HB |
TIỂU HỌC & KHỐI 6 |
75% |
– Đạt giải Ba cấp Thành phố trở lên trong các kỳ thi môn Văn hóa do SGD, BGD tổ chức. – Đạt giải Nhì cấp Thành phố trở lên trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT do SGD, BGD tổ chức. |
50%
|
– Đạt giải Nhất, Nhì cấp Quận hoặc giải Khuyến khích cấp Thành phố trở lên trong kỳ thi các môn văn hóa do PGD, SGD, BGD tổ chức. – Đạt giải Ba, Khuyến khích cấp thành phố trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT do SGD, BGD tổ chức. – Đạt giải Nhất, Nhì cá nhân cấp Quốc gia trong kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. – Đạt giải Vàng, Bạc vòng Quốc tế trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AIMO, IJMO, SEAMO X, HIPPO, ASMO, TIMO, HKIMO… – Đạt giải Nhất/Nhì/Ba cuộc thi Toefl Primary cấp Quốc gia. |
2.2 Học bổng mức 30% và 20%:
HB |
TIỂU HỌC & KHỐI 6 |
THCS KHỐI 7,8,9 |
30% |
Đạt giải Ba cấp Quận trong kỳ thi các môn văn hóa do PGD, SGD, BGD tổ chức. Đạt giải các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, CNTT cấp Quận do PGD, SGD, BGD tổ chức. Đạt giải Nhất, Nhì, Ba cá nhân cấp thành phố trong các kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ Thuật, Thể Thao. Đạt giải Đồng vòng Quốc tế; Vàng/Bạc cấp Quốc gia trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AIMO, IJMO, SEAMO X, HIPPO, ASMO, TIMO, HKIMO … Được vào vòng Debate trong cuộc thi viết luận quốc tế TSL Đạt giải Nhất/Nhì/Ba cấp quốc gia trong các kỳ thi IOE Chứng chỉ Toefl Primary, Toefl Primary step 2 đạt 230 điểm Chứng chỉ Cambridge English KET đạt điểm A (>=140 điểm) |
Đạt giải Ba cấp Quận trở lên trong kỳ thi các môn văn hóa, Khoa học kỹ thuật, CNTT do PGD, SGD, BGD tổ chức. Đạt giải Nhất,Nhì cá nhân trở lên cấp Thành phố trong các kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Đồng vòng quốc tế; Vàng/bạc cấp Quốc gia trong các cuộc thi: IKMC,IMAS, SIMOC, AMC8, AIMO, IJMO, HKISO, HIPPO, HOMC… Đạt giải Nhất, Nhì vòng quốc gia trong các kỳ thi IOE, EO Chứng chỉ TOEFL Junior: HS Lớp 7: đạt điểm từ 810 trở lên; HS Lớp 8: đạt điểm từ 875 trở lên; HS Lớp 9: đạt điểm 900; Chứng chỉ Cambridge English: HS Lớp 7: đạt từ 160 điểm trở lên; HS Lớp 8: đạt từ 170 điểm trở lên; HS Lớp 9: đạt từ 180 điểm trở lên; |
20% |
Đạt giải Khuyến khích cấp Quận trong kỳ thi các môn Văn hóa do PGD SGD, BGD tổ chức Đạt giải vòng Quốc gia trong các cuộc thi: IKMC, IMAS, SIMOC, AIMO, IJMO, SEAMO X, HIPPO, ASMO, TIMO, HKIMO … Chứng chỉ TOEFL Primary đạt 228-229 điểm Chứng chỉ YLE đạt 15 khiên theo cấp độ Đạt giải Nhất/Nhì/Ba vòng Thành phố trong các kỳ thi IOE
|
Đạt giải Khuyến khích cấp Quận trong kỳ thi các môn Văn hóa, Khoa học kỹ thuật, CNTT do PGD SGD, BGD tổ chức Đạt giải Ba cá nhân trở lên cấp Thành phố trong các kỳ thi thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, Thể thao. Đạt giải Ba vòng quốc gia trong các kỳ thi IOE, EO Chứng chỉ TOEFL Junior đạt hạng Bạc, Đồng Chứng chỉ KET Cambridge Chứng chỉ TOEFL Junior: HS Lớp 7: đạt điểm từ 810 trở lên; HS Lớp 8: đạt điểm từ 845 trở lên; HS Lớp 9: đạt điểm từ 870 trở lên; Chứng chỉ Cambridge English: HS Lớp 7: đạt từ 150 điểm trở lên; HS Lớp 8: đạt từ 160 điểm trở lên; HS Lớp 9: đạt từ 170 điểm trở lên; |
3. Danh sách các cuộc thi:
Các cuộc thi quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận và phối hợp tổ chức
A__CÁC KỲ THI TOÁN QUỐC TẾ | ||
I/ Các cuộc thi toán quốc tế miễn phí nhóm A | ||
Đặc điểm cơ bản cuộc thi Toán quốc tế miễn phí là Ban tổ chức chỉ tổ chức 1-2 cấp độ thi. Do tính phi lợi nhuận nên các cuộc thi loại này sẽ hội tụ được những học sinh có năng khiếu nhất về Toán học. | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Olympic Toán học trẻ quốc tế (chữ cái đầu quốc gia đăng cai X+ IMC) | IMC (International Mathematics Contest) |
Tiểu học, THCS |
Olympic Toán và Khoa học trẻ quốc tế | IMSO (International Mathematics and Science Olympiad for Primary School) |
HS dưới 13 tuổi |
Olympic Toán châu Á – Thái Bình Dương | APMOPS (Asia-Pacific Mathematical Olympiad for Primary Schools) |
HS lứa tuổi 11 -12 |
Kỳ thi Đánh giá năng lực Toán học | IMAS (International mathematics assessments for schools) |
HS từ lớp 3- lớp 8 |
Kỳ thi Toán học Hà nội mở rộng | HOMC (Hanoi Open Mathemtics Competition) |
HS lớp 8 và lớp 10 |
Kỳ thi Olympic Toán học thế giới | WIMO (World International Mathematical Olympiad) |
HS HCV Timo, HKIMO, BBB |
II/ Các cuộc thi đóng phí tượng trưng nhóm B | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Kỳ thi Toán quốc tế giữa các thành phố | ITOT | HS Trung học |
Kỳ thi Toán quốc tế Kangaroo | IKMC (International Kangaroo Math Contest) |
HS từ lớp 1- lớp 12 |
Kỳ thi Toán học Hoa Kỳ | AMC (American Mathematics Competitions) |
HS từ lớp 4- lớp 12 (AMC 8, AMC 10, AMC 12) |
Kỳ thi Toán học ÚC | AMC (Australian Mathematics Competition) |
HS từ lớp 3 – lớp 12 |
Kỳ thi Toán Singapore và Châu Á | SASMO (Singapore and Asian Schools Math Olympiad) |
HS từ lớp 2 đến lớp 10 |
Đấu trường Toán học châu Á | AIMO (Asia International Mathematical Olympiad) |
HS từ lớp 2 đến lớp 12 |
III/ Các cuộc thi toán học quốc tế đóng phí nhóm C | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Kỳ thi Toán học quốc tế | PHIMO (Philippine International Mathematical Olympiad) |
mầm non – lớp 11 |
Kỳ thi Tìm kiếm tài năng toán học Quốc tế | ITMC (International Talent Mathematics Contest) |
HS từ lớp 2 – lớp 11 |
Kỳ thi Olympic Quốc tế Khoa học, Toán và Tiếng Anh | ASMO (Asian Science and Mathematics Olympiad) |
HS từ lớp 1 – lớp 12 |
Kỳ thi Thử thách nhà toán học tương lai | CFM (Challenge for Future Mathematicians) |
HS từ lớp 3- lớp 8 |
Kỳ thi Olympic Toán học Đông Nam Á | SEAMO (Southeast Asian Mathematical Olympiad) |
HS từ mầm non – lớp 12 |
Kỳ thi Olympic Toán học Quốc tế Thái Lan | TIMO (Thailand International Mathematical Olympiad) |
HS từ mầm non – lớp 12 |
Kỳ thi Olympic Toán học Quốc tế HongKong | HKIMO (HongKong International Mathematical Olympiad) |
HS từ mầm non – lớp 12 |
HKISO (HongKong International Science Olympiad) |
||
Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế BBB | Big Bay Bei | HS từ mầm non – lớp 12 |
Kỳ thi Kỳ thi Thách thức tư duy thuật toán | Bebras (Bebras Computational Thinking Challenge) |
HS từ lớp 1 – lớp 12 |
B_CÁC KỲ THI TIẾNG ANH | ||
TÊN CUỘC THI | TÊN VIẾT TẮT | ĐỐI TƯỢNG |
Kỳ thi học sinh giỏi Tiếng Anh (Cấp Quốc gia, TP, Quận, Cụm, Trường…) | HSG TA | |
Cuộc thi TA trên Internet | IOE | HS từ lớp 3 – lớp 12 |
Cuộc thi English Olympic | EO | |
Cuộc thi Tiếng Anh TOEFL Challenge | TOEFL Primary, Junior | Primary Challenge (Lớp 2-Lớp 5) Junior Challenge (Lớp 6-Lớp 9) |
World Scholar’s Cup | WSC | |
Chứng chỉ Cambridge | YLE, PET, KET | |
Violympic |